Tiaprofenic acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 300 mg, 100mg.
Dược động học:
Hấp thu
Sau khi uống (thời gian đạt tác động tối đa 90 phút).
Phân bố
Liên kết protein khoảng 97 - 98%.
Chuyển hóa
Có hai chất chuyển hóa chính chiếm khoảng 10% bài tiết qua nước tiểu và có hoạt tính dược lý thấp. Hợp chất mẹ được bài tiết hầu hết dưới dạng acylglucuronid.
Thải trừ
60% đào thải qua nước tiểu còn lại trong mật.
Dược lực học:
Tác động của axit tiaprofenic lên sụn khớp đã được nghiên cứu trong các thí nghiệm in-vitro và trong các nghiên cứu ex-vivo bằng cách sử dụng các mô hình động vật khác nhau về bệnh viêm khớp. Các thí nghiệm ex-vivo trên nền chondrocyte ở người cũng đã được tiến hành.
Trong các thí nghiệm này, axit tiaprofenic, với nồng độ tương đương với liều điều trị, không làm giảm sinh tổng hợp các proteoglycan và không làm thay đổi sự biệt hóa của các proteoglycan được tiết ra. Sự phân hủy của các tập hợp proteoglycan bị ức chế. Những kết quả này cho thấy tác dụng trung tính hoặc có thể có lợi của axit tiaprofenic trên sụn khớp trong điều kiện thực nghiệm.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Guanabenz
Loại thuốc
Thuốc chủ vận andrenergic alpha - 2, chống tăng huyết áp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 4 mg, 8 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glucose/Dextrose.
Loại thuốc
Dịch truyền/chất dinh dưỡng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch glucose 5%, đẳng trương với huyết thanh.
Dung dịch ưu trương: 10%; 15%; 30%; 40%; 50% đựng trong ống tiêm 5 ml; trong chai 100 ml, 250 ml, 500 ml.
Dạng bột dùng để pha uống.
Viên nén 10 mg.
Sản phẩm liên quan







